Thủ tục: Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc)
– Trình tự thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận hoạt động hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; bắt đầu hoạt động kinh doanh đối với tổ chức không thuộc diện đăng ký kinh doanh; phát sinh trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay thì người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định (kê khai đầy đủ thông tin vào mẫu tờ khai và các giấy tờ kèm theo) sau đó gửi đến cơ quan thuế để làm thủ tục đăng ký thuế. Cơ quan thuế sẽ kiểm tra hồ sơ đăng ký thuế của NNT, nếu hồ sơ đầy đủ, đúng thủ tục thì sẽ xử lý hồ sơ và cấp mã số thuế cho NNT.
– Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại trụ sở Cơ quan thuế: Cục Thuế.
+ Thông qua hệ thống bưu chính.
– Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
– Tờ khai đăng ký thuế (mẫu 01-ĐK-TCT) và các bảng kê các đơn vị thành viên, bảng kê các đơn vị trực thuộc, bảng kê các văn phòng đại diện, văn phòng giao dịch… mẫu số 01-ĐK-TCT-BK01, mẫu số 01-ĐK-TCT-BK02, mẫu số 01-ĐK-TCT-BK03, mẫu số 01-ĐK-TCT-BK04.
– Bản sao không yêu cầu chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
– Thời hạn giải quyết: Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký thuế (không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ do Người nộp thuế kê khai sai sót).
– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thuế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế .
– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
– Phí, lệ phí (nếu có): Không.
– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai đăng ký thuế (mẫu số 01-ĐK-TCT).
+ Bản kê các đơn vị thành viên (mẫu số 01-ĐK-TCT-BK01)
+ Bảng kê các đơn vị trực thuộc (mẫu số 01-ĐK-TCT-BK02)
+ Bảng kê các văn phòng đại diện, văn phòng giao dịch; đơn vị hành chính sự nghiệp, kho hàng trực thuộc (mẫu số 01-ĐK-TCT-BK03)
+ Bảng kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (mẫu số 01-ĐK-TCT-BK04).
– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính Phủ;
+ Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính.
Dành cơ quan thuế ghi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
Mẫu số: 01-ĐK-TCT |
||||
Ngày nhận tờ khai: | |||||
DÙNG CHO TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
MÃ SỐ THUẾ
Dành cho cơ quan thuế ghi
1. Tên chính thức | |
2. Địa chỉ trụ sở | 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế | |
2a. Số nhà, đường phố, thôn,xóm: | 3a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm hoặc hòm thư bưu điện: | |
2b. Phường/xã : | 3b. Phường/xã : | |
2c. Quận/ Huyện: | 3c. Quận/ Huyện: | |
2d. Tỉnh/ Thành phố: | 3d. Tỉnh/ Thành phố: | |
2e. Điện thoại: / Fax: |
E-mail: 3e. Điện thoại: / Fax:
E-mail:
4. Quyết định thành lập | 5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | |
4a. Số quyết định: |
4b. Ngày thành lập: …/…/…… 5a. Số:
5b. Ngày cấp: …/…/……4c. Cơ quan ra quyết định: 5c. Cơ quan cấp:
6. Đăng ký xuất nhập khẩu | 7. Ngành nghề kinh doanh chính | |
Có Không |
8. Vốn điều lệ | ||
8a. Nguồn vốn NSNN: | Tỷ trọng: % | |
8b. Nguồn vốn nước ngoài: | Tỷ trọng: % | |
8c. Nguồn vốn khác: | Tỷ trọng: % | |
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …./…/… |
10. Loại hình kinh tế |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | Công ty TNHH | Hợp tác xã | Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN | ||||
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài | Công ty cổ phần | Tổ hợp tác | Các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh tế khác | ||||
Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài | Doanh nghiệp tư nhân | Cơ quan, đơn vị sự nghiệp | Loại hình khác | ||||
Công ty hợp danh |
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh | 12. Năm tài chính | Áp dụng từ ngày …/… |
đến ngày …/… Độc lập Phụ thuộc
13. Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan cấp trên trực tiếp) | 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật |
13a. Mã số thuế: |
13b. Tên đơn vị chủ quản:
13c. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà/ Đường phố:
Phường/ xã:
Quận/ Huyện:
Tỉnh/ Thành phố:
14a. Tên người đại diện theo pháp luật:
14b. Số CMND:…………………….Ngày cấp:…………………….. Nơi cấp……………………..
14c. Chứng từ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): Số giấy chứng thực cá nhân…………………..Ngày cấp………………………Nơi cấp………………………………
14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà/ Đường phố:
Phường/ xã:
Quận/ Huyện:
Tỉnh/ Thành phố:
14e. Chỗ ở hiện tại:
Số nhà/ Đường phố:
Phường/ xã:
Quận/ Huyện:
Tỉnh/ Thành phố:
14f. Thông tin khác
Điện thoại: /Fax:
Email: Website:
15. Các loại thuế phải nộp |
Giá trị gia tăng | Tiêu thụ đặc biệt | Thuế xuất, nhập khẩu | Tài nguyên | Thu nhập doanh nghiệp | Môn bài | ||||||
Thuế bảo vệ môi trường | Phí, lệ phí | Thu nhập cá nhân | Thuế SDĐPNN | Khác |
16. Thông tin về các đơn vị liên quan |
Có đơn vị thành viên | Có đơn vị trực thuộc | ||||
Có văn phòng đại diện, giao dịch; Đơn vị sự nghiệp, kho hàng trực thuộc | Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài |
17. Thông tin khác
17a. Tên giám đốc: | 17c. Tên kế toán trưởng: | |
17b. Điện thoại liên lạc: | 17d. Điện thoại liên lạc: |
18. Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (nếu có) |
Sáp nhập doanh nghiệp | Hợp nhất doanh nghiệp | Tách doanh nghiệp | Chia doanh nghiệp | Khác | |||||
Mã số thuế trước của các doanh nghiệp đó:……………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI KHAI (CHỮ IN)
Chức vụ:
|
Ngày… /… /…… Chữ ký (đóng dấu) |
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:
Mục lục ngân sách: |
Cấp |
Chương |
Loại |
Khoản |
Mã ngành nghề kinh doanh chính |
||||||
Phương pháp tính thuế Giá trị gia tăng | Khấu trừ | Trực tiếp trên GTGT | Trực tiếp trên doanh số | Khoán | Không phải nộp thuế GTGT |
Chi tiết mã loại hình kinh tế |
Ngày kiểm tra tờ khai: …./…./…… |
Nơi đăng ký nộp thuế | Người kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên) |
Khu vực kinh tế:
Kinh tế nhà nước | Kinh tế có vốn ĐTNN | ||||
Kinh tế tập thể | Kinh tế cá thể | Kinh tế tư nhân ______________ |
|
BẢNG KÊ CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
STT |
Mã số thuế |
Tên gọi |
Số nhà, đường phố (thôn, xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
|
BẢNG KÊ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kể cả các đơn vị sự nghiệp, văn phòng đại diện có phát sinh nghĩa vụ thuế
và trực tiếp kê khai nộp thuế với cơ quan thuế)
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
STT |
Mã số thuế |
Tên gọi |
Số nhà, đường phố (thôn xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
|
BẢNG KÊ
CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, VĂN PHÒNG GIAO DỊCH;
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, KHO HÀNG TRỰC THUỘC
(Không hoạt động kinh doanh, không kê khai nộp thuế với cơ quan thuế)
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
STT |
Tên gọi |
Số nhà, đường phố (thôn xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
|
BẢNG KÊ CÁC NHÀ THẦU, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
STT |
Tên Nhà thầu nước ngoài |
Quốc tịch |
Mã số NNT tại Việt Nam (nếu có) |
Mã số NNT tại nước ngoài (nếu có) |
Số/ngày hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Địa điểm thực hiện |
A | Nhà thầu nước ngoài ký hợp đồng với bên Việt Nam | ||||||
1 | |||||||
2 | |||||||
B | Nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài bên Việt Nam nộp hộ thuế | ||||||
1 | |||||||
2 | |||||||