Thủ tục: Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp

125

Thủ tục: Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp.

– Trình tự thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận hoạt động hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; bắt đầu hoạt động kinh doanh đối với tổ chức không thuộc diện đăng ký kinh doanh; phát sinh trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay thì người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định (kê khai đầy đủ thông tin vào mẫu tờ khai và các giấy tờ kèm theo) sau đó gửi đến cơ quan thuế để làm thủ tục đăng ký thuế. Cơ quan thuế sẽ kiểm tra hồ sơ đăng ký thuế của NNT, nếu hồ sơ đầy đủ, đúng thủ tục thì sẽ xử lý hồ sơ và cấp mã số thuế cho NNT.

– Cách thức thực hiện:

+  Trực tiếp tại trụ sở Cơ quan thuế: Cục Thuế

+       Thông qua hệ thống bưu chính.

– Thành phần, số lượng hồ sơ:

          a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

– Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 02-ĐK-TCT và các bảng kê các đơn vị trực thuộc (nếu có). Trên tờ khai đăng ký thuế phải ghi rõ mã số thuế 13 số đã được đơn vị chủ quản thông báo.

– Bản sao không yêu cầu chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

– Thời hạn giải quyết: Chậm nhất không quá 3 ngày làm việc tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký thuế (không tính thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ do Người nộp thuế kê khai sai sót).

– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thuế.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

– Phí, lệ phí (nếu có):  Không.

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

+ Tờ khai đăng ký thuế (mẫu số 02-ĐK-TCT).

+ Bảng kê các văn phòng đại diện, văn phòng giao dịch (mẫu số 02-ĐK-TCT-BK01);

+  Bảng kê kho hàng trực thuộc (mẫu số 02-ĐK-TCT-BK02);

+ Bảng kê các nhà thầu phụ (mẫu số 02-ĐK-TCT-BK03);

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):  Không.

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

          + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính Phủ;

          + Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài chính.

Dành cơ quan thuế ghi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

Mẫu số:

02-ĐK-TCT

Ngày nhận tờ khai:

 

DÙNG CHO ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

MÃ SỐ THUẾ

Dành cho cơ quan thuế ghi

 

 

 

 

 

1. Tên chính thức
 


2. Địa chỉ trụ sở 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế
2a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm: 3a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm hoặc hòm thư bưu điện:
2b. Phường/xã : 3b. Phường/xã :
2c. Quận/ Huyện: 3c. Quận/ Huyện:
2d. Tỉnh/ Thành phố: 3d. Tỉnh/ Thành phố:
2e. Điện thoại:                                     / Fax: 3e. Điện thoại:                             / Fax:

E-mail:

4. Quyết định thành lập 5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
4a. Số quyết định:

4b. Ngày thành lập: …/…/…… 5a. Số:

5b. Ngày cấp: …/…/……4c. Cơ quan ra quyết định: 5c. Cơ quan cấp:

6. Đăng ký xuất nhập khẩu 7. Ngành nghề kinh doanh chính
                 Có                                      Không  
8. Vốn điều lệ
8a. Nguồn vốn NSNN: Tỷ trọng:      %
8b. Nguồn vốn nước ngoài: Tỷ trọng:      %
8c. Nguồn vốn khác: Tỷ trọng:      %

9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …./…/…

10. Loại hình kinh tế
Công ty TNHH Hợp tác xã Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài Công ty cổ phần Tổ hợp tác Các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh tế khác
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài Doanh nghiệp tư nhân Cơ quan, đơn vị sự nghiệp Loại hình khác
Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài Công ty hợp danh
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh 13. Năm tài chính Áp dụng từ ngày …/…

đến ngày              …/…                 Độc lập                               Phụ thuộc

13. Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan cấp trên trực tiếp) 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật:
13a. Mã số thuế:

13b. Tên đơn vị chủ quản:

13c. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà/ Đường phố:

Phường/ xã:

Quận/ Huyện:

Tỉnh/ Thành phố:

 14a. Tên người đại diện theo pháp luật:

 

14b. Số CMND:…………………….Ngày cấp:……………………… Nơi cấp……………………..

14c. Chứng từ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): Số giấy chứng thực cá nhân…………………..Ngày cấp………………………Nơi cấp………………………………

14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà/ Đường phố:

Phường/ xã:

Quận/ Huyện:

Tỉnh/ Thành phố:

14e. Chỗ ở hiện tại:

Số nhà/ Đường phố:

Phường/ xã:

Quận/ Huyện:

Tỉnh/ Thành phố:

14f. Thông tin khác

Điện thoại:                                   /Fax:

Email:                                          Website:

15. Các loại thuế phải nộp
Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Tài nguyên Thu nhập doanh nghiệp Môn bài
Thuế bảo vệ môi trường Phí, lệ phí Thu nhập cá nhân Thuế SDĐPNN Khác

 

16. Thông tin về các đơn vị liên quan
Có văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, kho hàng trực thuộc Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài

 

 

17. Thông tin khác

16a. Tên giám đốc: 16c. Tên kế toán trưởng:
16b. Điện thoại liên lạc: 16d. Điện thoại liên lạc:
18. Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (nếu có)
Sáp nhập doanh nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp Tách doanh nghiệp Chia doanh nghiệp Khác
Mã số thuế trước của các doanh nghiệp đó:………………………………………………………………………………

 

Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng

HỌ VÀ TÊN NGƯỜI KHAI (CHỮ IN)

 

 

Chức vụ:

 

Ngày… /… /……

Chữ ký (đóng dấu)

Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:

 

Mục lục ngân sách:

Cấp

Chương

Loại

Khoản

Mã ngành nghề kinh doanh chính

 

Phương pháp tính thuế Giá trị gia tăng Khấu trừ Trực tiếp trên GTGT Trực tiếp trên doanh số Khoán Không phải nộp thuế GTGT

 

Chi tiết mã loại hình kinh tế

Ngày kiểm tra tờ khai: …./…./……

 

Nơi đăng ký nộp thuế Người kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)

Khu vực kinh tế:

Kinh tế nhà nước Kinh tế có vốn ĐTNN
Kinh tế tập thể Kinh tế cá thể Kinh tế tư nhân                       ______________

 

 

 

Mẫu số

 02-ĐK-TCT-BK01

 BẢNG KÊ
CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, VĂN PHÒNG GIAO DỊCH

(Kèm theo Mẫu số 02-ĐK-TCT)

STT

Tên gọi

Địa chỉ

Phường/xã

Quận/huyện

Tỉnh/thành phố

Mẫu số

 02-ĐK-TCT-BK02

 

 

 

BẢNG KÊ KHO HÀNG TRỰC THUỘC

(Kèm theo Mẫu số 02-ĐK-TCT)

STT

Tên gọi

Địa chỉ

Phường/xã

Quận/huyện

Tỉnh/thành

phố