Thủ tục cấp giấy Chứng minh nhân dân
1- Đối tượng cấp CMND: Người đủ 14 tuổi trở lên có hộ khẩu thường trú tại TP.Hồ Chí Minh. (Tạm thời chưa cấp cho người đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng điều khiển hành vi của mình).
2- Thủ tục cấp CMND: Xuất trình Sổ Hộ khẩu thường trú bản chính, Kê khai Tờ khai CMND, tùy từng trường hợp cấp mới, cấp đổi, cấp lại; hồ sơ gồm một số giấy tờ sau đây:
a. Cấp mới: (cấp CMND lần đầu tiên)
Tờ khai đề nghị cấp mới CMND có dán ảnh và xác nhận của Công an Phường,Xã,Thị trấn nơi thường trú.
b. Cấp đổi: (Đổi CMND do Thành phố hoặc tỉnh khác cấp)
– Nộp lại CMND cũ
– Riêng đổi CM có đề nghị điều chỉnh thì foto Hộ khẩu trang bìa và trang tên người đề nghị (không phải thị thực) kèm Giấy khai sinh hoặc Quyết định của cấp có thẩm quyền.
c. Cấp lại CMND: (Bị mất CMND, xin cấp lại CMND Thành phố)
– Tờ khai báo mất và đề nghị cấp lại CMND có dán ảnh và xác nhận của Công an Phường,Xã,Thị trấn nơi thường trú.
– Hộ khẩu photo trang bìa và trang tên người đề nghị (không phải thị thực).
3- Nơi làm thủ tục cấp CMND: Tại Công An Quận Huyện nơi ĐKHK thường trú hoặc Phòng Cảnh Sát QLHC về TTXH – CATP số 459 Trần Hưng Đạo Phường Cầu Kho Quận 1.
4- Thời gian hẹn trả CMND
a- Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | ||
Cấp mới, cấp đổi |
: | 5 ngày làm việc |
Cấp lại do bị mất CMND; Cấp mới trên 17 tuổi; đổi CMND cũ do ảnh, thông tin trên CM bị mờ nhòe… | : | 7 ngày làm việc |
b- Công an Quận 1,3,4,5,6,8,10: | : | 9 ngày làm việc |
c- Công an Quận 2, 7, 9, 11, 12, Thủ Đức, Bình Thạnh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú,Tân Bình | : | 11 ngày làm việc |
d. Công an các Huyện | : | 11 ngày làm việc |
THÔNG TƯ SỐ 77/2002/TT-BTC NGÀY 10/9/2002 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN
I- ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ: (Quy định tại khoản a Điểm 1 Mục I Thông tư 77)
a/- Công dân Việt Nam khi được cơ quan công an cấp mới, đổi, cấp lại chứng minh nhân dân thì phải nộp lệ phí theo quy định tại Thông tư này; trừ các đối tượng không phải nộp sau đây:
– Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ.
– Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
– Công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
– Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban dân tộc.
II- Mức thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân: (Trích Phụ lục đính kèm Thông tư 77)
SỐ TT |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
||
Các quận |
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
Khu vực khác |
|||
I |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) | ||||
1 |
Cấp mới | Đ/lần cấp |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Cấp lại; Đổi | Đ/lần cấp |
6.000 |
3.000 |
4.000 |