Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
68/2011/TT-BNNPTNT |
20/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
135/2011/TT-BTC |
03/10/2011 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng Sten đồng thuộc nhóm 74.01 trong Biểu thuế xuất khẩu |
60/2011/TT-BNNPTNT |
09/09/2011 |
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
119/2011/TT-BTC |
16/08/2011 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bộ phận dùng cho màn hình dẹt (mỏng) thuộc các mã số 8529.90.94.10, 8529.90.94.90 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
118/2011/TT-BTC |
16/08/2011 |
Hướng dẫn về thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu của các dự án điện |
111/2011/TT-BTC |
02/08/2011 |
Sửa đổi quy định về thuế xuất khẩu một số mặt hàng vàng tại Biểu thuế xuất khẩu |
08/2011/TT-BKHĐT |
01/08/2011 |
Quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
95/2011/TT-BTC |
04/07/2011 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu, phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu |
89/2011/TT-BTC |
17/06/2011 |
Hướng dẫn về phương pháp xác định giá sàn gạo xuất khẩu |
82/2011/TT-BTC |
10/06/2011 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
77/2011/TT-BTC |
07/06/2011 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
68/2011/TT-BTC |
18/05/2011 |
Hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia |
67/2011/TT-BTC |
18/05/2011 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt và tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu |
20/2011/TT-BCT |
12/05/2011 |
Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống |
55/2011/TT-BTC |
29/04/2011 |
Hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu |
08/2011/TT-NHNN |
08/04/2011 |
Quy định chi tiết về tín dụng kinh doanh xuất khẩu gạo theo Nghị định 109/2010/NĐ-CP ngày 4/11/2010 của Chính phủ |
46/2011/TT-BTC |
05/04/2011 |
Quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng dừa quả thuộc mã 0801.19.00.00 trong Biểu thuế xuất khẩu |
15/2011/TT-BCT |
30/03/2011 |
Quy định thủ tục đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
07/2011/TT-BCT |
24/03/2011 |
Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
36/2011/TT-BTC |
16/03/2011 |
Quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
24/2011/TT-BTC |
23/02/2011 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
07/2011/TT-BTC |
14/01/2011 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
45/2010/TT-BCT |
31/12/2010 |
Quy định việc nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục quản lý nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 |
44/2010/TT-BCT |
31/12/2010 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
47/2010/TT-BYT |
29/12/2010 |
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
216/2010/TT-BTC |
29/12/2010 |
Về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu được tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu |
215/2010/TT-BTC |
29/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại điểm 1, mục II Thông tư số 16/2008/TT-BTC ngày 13/02/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
42/2010/TT-BCT |
28/12/2010 |
Gia hạn việc áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép theo quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 và Thông tư số 31/2010/TT-BCT ngày 27 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
214/2010/TT-BTC |
28/12/2010 |
Hướng dẫn chính sách thuế nhập khẩu ưu đãi đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm |
213/2010/TT-BTC |
22/12/2010 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
208/2010/TT-BTC |
17/12/2010 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
205/2010/TT-BTC |
15/12/2010 |
Hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quanđối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
201/2010/TT-BTC |
13/12/2010 |
Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối vớivật tư, thiết bị nhập khẩu để phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng – cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên |
194/2010/TT-BTC |
06/12/2010 |
Hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
38/2010/TT-BCT |
02/12/2010 |
Về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào |
37/2010/TT-BCT |
02/12/2010 |
Về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 và 2011với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ Campuchia |
190/2010/TT-BTC |
01/12/2010 |
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
184/2010/TT-BTC |
15/11/2010 |
Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
182/2010/TT-BTC |
12/11/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
63/2010/TT-BNNPTNT |
01/11/2010 |
Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
167/2010/TT-BTC |
27/10/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu |
165/2010/TT-BTC |
26/10/2010 |
Quy định thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu,tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng dầu; nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất và pha chế xăng dầu; nhập khẩu nguyên liệu để gia công xuất khẩu xăng dầu |
156/2010/TT-BTC |
11/10/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng Apatit thuộc nhóm 2510 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu |
147/2010/TT-BTC |
24/09/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2601 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu |
33/2010/TT-BCT |
11/09/2010 |
Quy định việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm đông lạnh và không đông lạnh |
133/2010/TT-BTC |
09/09/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
120/2010/TT-BTC |
11/08/2010 |
Hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
115/2010/TT-BTC |
04/08/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
111/2010/TT-BTC |
30/07/2010 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 9503 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
110/2010/TT-BTC |
30/07/2010 |
Hướng dẫn việc xác nhận và thông quan xe thiết kế chở tiền thuộc phân nhóm 8705.10 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |